Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Huế 2021✔️❣️Và Đầy Đủ Các Năm✔️
Điểm sàn HUEMED năm 2021
Điểm sàn xét tuyển những ngành ngôi trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của cục GD&ĐT |
Răng – Hàm – Mặt | |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Hộ sinh | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình hình ảnh y học | |
Y tế công cộng | 16.0 |
Điểm chuẩn HUEMED năm 2021
1/ Điểm chuẩn chỉnh xét học bạ
Điểm chuẩn chỉnh xét học tập bạ ngôi trường Đại học Y dược Huế năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn chỉnh HB |
Y tế công cộng | 20.0 |
2/ Điểm chuẩn xét hiệu quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi giỏi nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 27.25 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.85 |
Y học tập dự phòng | 19.5 |
Y học tập cổ truyền | 24.9 |
Dược học | 24.9 |
Điều dưỡng | 21.9 |
Hộ sinh | 19.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
Y tế công cộng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển ngôi trường Đại học Y dược – ĐH Huế các thời gian trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 25 | 27.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 |
Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 |
Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 |
Dược học | 22.75 | 25.6 |
Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 |
Hộ sinh | / | 19.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.25 | 24.4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 |
Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 |