Đại học hàng hải việt nam
Trường đh hàng hải việt nam có vai trò nòng cốt trong khối hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic thông báo mức điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển chọn năm 2022 đựa trên hiệu quả thi trung học phổ thông như sau

Điểm chuẩn chỉnh Đại Học hàng Hải 2021
Điểm chuẩn Đại Học mặt hàng Hải năm 2021 đã xác định công bố. Trong năm này trường ĐH hàng Hải có mức điểm xấp xỉ từ 14 cho 26.25. Ngành Kỹ thuật xe hơi của trường là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Riêng đối với nhóm ngành ngôn từ với hai chăm ngành bao gồm mức điểm chuẩn chỉnh 34.75 với 34.25(tiếng anh hệ số 2).
Sau trên đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học sản phẩm Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau:
Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106D101 Điểm chuẩn: 21.5 |
Khai thác sản phẩm tàu biển Mã ngành: 7840106D102 Điểm chuẩn: 18.0 |
Quản lý sản phẩm hải Mã ngành: 7840106D129 Điểm chuẩn: 24.0 |
Điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207D104 Điểm chuẩn: 23.0 |
Điện tự động giao thông vận tải Mã ngành: 7520216D103 Điểm chuẩn: 18.0 |
Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7520216D103 Điểm chuẩn: 23.75 |
Tự hễ hóa hệ thống điện Mã ngành: 7520216D121 Điểm chuẩn: 22.4 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D107 Điểm chuẩn: 18.0 |
Đóng tàu & dự án công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D108 Điểm chuẩn: 14.0 |
Máy & tự động hóa hóa xếp dỡ Mã ngành: 7520103D109 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103D116 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kỹ thuật cơ năng lượng điện tử Mã ngành: 7520103D117 Điểm chuẩn: 18.0 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520103D122 Điểm chuẩn: 23.0 |
Kỹ thuật sức nóng lạnh Mã ngành: 7520103D123 Điểm chuẩn: 23.85 |
Máy & auto công nghiệp Mã ngành: 7520103D128 Điểm chuẩn: 24.75 |
Xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580203D110 Điểm chuẩn: 22.25 |
Xây dựng gia dụng & công nghiệp Mã ngành: 7580201D112 Điểm chuẩn: 21.35 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580205D113 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kiến trúc & nội thất Mã ngành: 7580201D127 Điểm chuẩn: 17.0 |
Quản lý dự án công trình xây dựng Mã ngành: 7580201D130 Điểm chuẩn: 16.0 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201D114 Điểm chuẩn: 14.0 |
Công nghệ phần mềm Mã ngành: 7480201D118 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kỹ thuật media & mạng sản phẩm công nghệ tính Mã ngành: 7480201D119 Điểm chuẩn: 19.5 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520103D131 Điểm chuẩn: 25.15 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320D115 Điểm chuẩn: 24.5 |
Kỹ thuật technology hóa học Mã ngành: 7520320D126 Điểm chuẩn: 23.75 |
Máy tàu thủy Mã ngành: 7520122D106 Điểm chuẩn: 18 |
Nhóm ngành nước ngoài ngữ
Tiếng Anh yêu thương mại Mã ngành: 7220201D124 Điểm chuẩn: 34.75 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201D125 Điểm chuẩn: 34.25 |
Nhóm tài chính & luật
Kinh tế vận tải đường bộ biển Mã ngành: 7840104D401 Điểm chuẩn: 25.35 |
Kinh tế vận tải đường bộ thủy Mã ngành: 7840104D425 Điểm chuẩn: 24.25 |
Logistics & chuỗi cung ứng Mã ngành: 7840104D407 Điểm chuẩn: 26.25 |
Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7340120D402 Điểm chuẩn: 25.75 |
Quản trị khiếp doanh Mã ngành: 7340101D403 Điểm chuẩn: 25.0 |
Quản trị tài chính kế toán Mã ngành: 7340101D404 Điểm chuẩn: 24.5 |
Quản trị tài chủ yếu ngân hang Mã ngành: 7340101D411 Điểm chuẩn: 24.4 |
Luật hàng hải Mã ngành: 7380101D120 Điểm chuẩn: 23.65 |
Nhóm chương trình unique cao
Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7840104H401 Điểm chuẩn: 23.35 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7340120H402 Điểm chuẩn: 24.35 |
Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7520216H105 Điểm chuẩn: 19.5 |
Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7480201H114 Điểm chuẩn: 22.75 |
Nhóm chương trình tiên tiến
Kinh tế mặt hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Điểm chuẩn: 24.0 |
Kinh doanh nước ngoài và logistics Mã ngành: 7840104A408 Điểm chuẩn: 22.15 |
Quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Điểm chuẩn: 24.85 |
Nhóm chương trình lớp chọn
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Điểm chuẩn: 14.0 |
Khai thác thiết bị tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Điểm chuẩn: 14.0 |
Lời Kết: Trên đó là thông tin về điểm chuẩn chỉnh Đại học sản phẩm hải bằng lòng do trang kênh tuyển chọn sinh 24h.vn cập nhật.